| 67 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 |
11.800.000
|
7.080.000
|
4.248.000
|
2.548.800
|
-
|
Đất ở |
| 68 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 69 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 70 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm |
6.500.000
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.404.000
|
-
|
Đất ở |
| 71 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 72 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 73 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 74 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 75 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất ở |
| 76 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
1.300.000
|
780.000
|
468.000
|
280.800
|
-
|
Đất ở |
| 77 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 78 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu |
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
388.800
|
-
|
Đất ở |
| 79 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 80 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang |
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 81 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 82 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 83 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 84 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu |
900.000
|
540.000
|
324.000
|
194.400
|
-
|
Đất ở |
| 85 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 86 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 87 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 88 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu |
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 89 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 |
8.260.000
|
4.956.000
|
2.973.600
|
1.784.160
|
-
|
Đất TM-DV |
| 90 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc |
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 91 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 92 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm |
4.550.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
982.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 93 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu |
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất TM-DV |
| 94 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận |
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 95 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 96 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 97 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) |
980.000
|
588.000
|
352.800
|
211.680
|
-
|
Đất TM-DV |
| 98 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
910.000
|
546.000
|
327.600
|
196.560
|
-
|
Đất TM-DV |
| 99 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 100 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu |
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
272.160
|
-
|
Đất TM-DV |
| 101 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú |
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 102 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang |
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất TM-DV |
| 103 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 104 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 105 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 106 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu |
630.000
|
378.000
|
226.800
|
136.080
|
-
|
Đất TM-DV |
| 107 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 108 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 |
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 109 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 110 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu |
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất TM-DV |
| 111 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 |
8.260.000
|
4.956.000
|
2.973.600
|
1.784.160
|
-
|
Đất SX-KD |
| 112 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc |
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất SX-KD |
| 113 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
| 114 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm |
4.550.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
982.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 115 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu |
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
| 116 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận |
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 117 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 118 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
| 119 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) |
980.000
|
588.000
|
352.800
|
211.680
|
-
|
Đất SX-KD |
| 120 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
910.000
|
546.000
|
327.600
|
196.560
|
-
|
Đất SX-KD |
| 121 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
| 122 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu |
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
272.160
|
-
|
Đất SX-KD |
| 123 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú |
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 124 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang |
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
| 125 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
| 126 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
| 127 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 128 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu |
630.000
|
378.000
|
226.800
|
136.080
|
-
|
Đất SX-KD |
| 129 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
| 130 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 |
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
| 131 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
| 132 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu |
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |