STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 | 11.800.000 | 7.080.000 | 4.248.000 | 2.548.800 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
10 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
11 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
13 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
15 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
17 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
19 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
21 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
23 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 | 8.260.000 | 4.956.000 | 2.973.600 | 1.784.160 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
26 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 982.800 | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | 635.040 | - | Đất TM-DV |
28 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
29 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
30 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
31 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất TM-DV |
32 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
33 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
34 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất TM-DV |
35 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
36 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
37 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
38 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
39 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
40 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | - | Đất TM-DV |
41 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
42 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
43 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
44 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
45 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 | 8.260.000 | 4.956.000 | 2.973.600 | 1.784.160 | - | Đất SX-KD |
46 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất SX-KD |
47 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất SX-KD |
48 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 982.800 | - | Đất SX-KD |
49 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | 635.040 | - | Đất SX-KD |
50 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất SX-KD |
51 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
52 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
53 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất SX-KD |
54 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất SX-KD |
55 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
56 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất SX-KD |
57 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
58 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
59 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
60 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
61 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
62 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | - | Đất SX-KD |
63 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
64 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
65 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
66 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 261 (Ngã Ba Bưu Điện Huyện Đại Từ đi Quân Chu)
Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 261 (từ ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Tỉnh Lộ 261 có mức giá 11.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần Quốc lộ 37 và các tiện ích quan trọng khác. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng kết nối với các khu vực lân cận.
Vị trí 2: 7.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 và vẫn duy trì mức giá hợp lý, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có giá trị đất tốt nhờ vào sự gần gũi với các khu vực dân cư và tiện ích cộng đồng.
Vị trí 3: 4.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.248.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.548.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.548.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trên trục đường Tỉnh Lộ 261, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.