Bảng giá đất Tại TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 11.800.000 7.080.000 4.248.000 2.548.800 - Đất ở
2 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
3 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
4 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
5 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
6 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
7 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
9 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
10 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
11 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
12 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
13 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
14 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
15 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
16 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
17 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
18 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
19 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
20 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
21 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
22 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
23 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất TM-DV
24 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
25 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
26 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
27 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
28 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
29 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
30 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
31 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
32 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
33 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
34 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
35 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
36 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
37 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
38 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
39 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
40 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
41 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
42 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
43 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
44 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
45 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất SX-KD
46 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
47 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
48 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất SX-KD
49 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
50 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
51 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
52 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
53 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
54 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
55 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
56 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
57 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
58 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
59 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
60 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
61 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
62 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
63 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
64 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
65 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
66 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 261 (Ngã Ba Bưu Điện Huyện Đại Từ đi Quân Chu)

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 261 (từ ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường Tỉnh Lộ 261 có mức giá 11.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần Quốc lộ 37 và các tiện ích quan trọng khác. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng kết nối với các khu vực lân cận.

Vị trí 2: 7.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 và vẫn duy trì mức giá hợp lý, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có giá trị đất tốt nhờ vào sự gần gũi với các khu vực dân cư và tiện ích cộng đồng.

Vị trí 3: 4.248.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.248.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.548.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.548.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trên trục đường Tỉnh Lộ 261, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện